Oxit nhôm nâu TDS

NHÔM NÂU OXIDE  ( BẢNG DỮ LIỆU KỸ THUẬT

Oxit nhôm màu nâu được làm từ Bauxite nung. Nó là một vật liệu cứng và dẻo dai, được sử dụng trong sản xuất đá mài (cả

thủy tinh hóa và nhựa liên kết) và các sản phẩm tráng. Những hạt này cũng được sử dụng để nổ mìn và làm phương tiện đánh bóng. Lớp chịu lửa BFA là

được sử dụng làm nguyên liệu thô trong sản xuất vật liệu chịu lửa alumina cao..

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Trọng lượng riêng3,96 g/ cm3
Độ cứng Mohs        9,0
dạng tinh thể           α-Al 2 O 3
Độ nóng chảy           2250℃

 

PHÂN TÍCH HÓA CHẤT ĐIỂN HÌNH [%]

Kích cỡAl2O3 _ _ _Fe2O3 _ _ _SiO2 _TiO2 _CaOMgO
0-1mm 1-3mm 3-5mm 5-8mm≥95,0≤0,30≤1,01,7-3,4≤0,42/
200F 325F≥92,5≤1,0≤3,03.0-5.0≤0,60/

PHÂN TÍCH HÓA HỌC TIÊU BIỂU [%]

  Al2O3 _ _ _Fe2O3 _ _ _SiO2 _MgOCaOTiO2 _Na2O _ _K 2 O PHÁP LUẬT
   ≥95,0≤0,30≤1,0/0,42 1,7-3,4 //< 0,09

PHÂN PHỐI KÍCH THƯỚC HẠT

F8+4000um0+2800um≤20%+2360um≥45%+2360+2000um≥70%-1700um≤3%
F10+3350um0+2360um≤20%+2000um≥45%+2000+1700um≥70%-1400um≤3%
F12+2800um0+2000um≤20%+1700um≥45%+1700+1400um≥70%-1180um≤3%
F14+2360um0+1700um≤20%+1400um≥45%+1400+1180um≥70%-1000um≤3%
F 16+2000um0+1400um≤20%+1180um≥45%+1180+1000um≥70%-850um≤3%
F20+1700um0+1180um≤20%+1000um≥45%+1000+850um≥70%-710um≤3%
F22+1400um0+1000um≤20%+850um≥45%+850+710um≥70%-600um≤3%
F24+1180um0+850um≤25%+710um≥45%+710+600um≥65%-500um≤3%
F30+1000um0+710um≤25%+600um≥45%+600+500um≥65%-425um≤3%
F36+850um0+600um≤25%+500um≥45%+500+425um≥65%-355um≤3%
F46+600um0+425um≤30%+355um≥40%355+300um≥65%-250um≤3%
F54+500um0+355um≤30%+300um≥40%+300+250um≥65%-212um≤3%
F60+425um0+300um≤30%+250um≥40%250+212um≥65%-180um≤3%
F70+355um0+250um≤25%+212um≥40%+212+180um≥65%-150um≤3%
  F80+300um0+212um≤25%+180um≥40%+180+150um≥65%-125um≤3%
F90+250um0+180um≤20%+150um≥40%+150+125um≥65%-106um≤3%
F100+212um0+150um≤20%+125um≥40%+125+106um≥65%-75um≤3%
F120+180um0+125um≤20%≥40%≥40%+106+90um≥65%-63um≤3%
F150+150um0+106um≤15%+75um≥40%+75+63um≥65%-45um≤3%
F180+125um0+90um≤15%+75um*+75+63um≥40%-53um*
F220+106um0+75um≤15%+63um*+63+53um≥40%-45um*

PHÂN TÍCH HÓA CHẤT ĐIỂN HÌNH [%]

Al2O3 _ _ _Fe2O3 _ _ _SiO2 _FeOMgOCaOTiO2 _Na2O _ _K 2 OPHÁP LUẬT
92,5-96,0≤0,75 ≤2,0/≤0,50     /1,7-3,4//< 0,09

PHÂN PHỐI KÍCH THƯỚC CĂN HỘ

CHƯƠNG Ⅰ(TIÊU CHUẨN JIS)

 

Kích cỡLàm một)D3(ừm)D50(một)D94(ô)
#240≤127≤10357,0 ± 3,0≥40
#280≤112≤8748,0 ± 3,0≥33
#320≤98≤7440,0 ± 2,5≥27
#360≤86≤6635,0 ± 2,0≥23
#400≤75≤5830,0 ± 2,0≥20
#500≤63≤5025,0 ± 2,0≥16
#600≤53≤4120,0 ± 1,5≥13
#700≤45≤3717,0 ± 1,5≥11
#800≤38≤3114,0 ± 1,0≥9,0
#1000≤32≤2711,5 ± 1,0≥7,0
#1200≤27≤239,5 ± 0,8≥5,5
#1500≤23≤208,0 ± 0,6≥4,5
#2000≤19≤176,7 ± 0,6≥4,0

 

CHƯƠNG Ⅱ(TIÊU CHUẨN FEPA)

Kích cỡD3(ừm)D50(một) D94(ừm)
F230<8253,0 ± 3,0>34
F240<7044,5±2,0>28
F280<5936,5 ± 1,5>22
F320<4929,2 ± 1,5>16,5
F360<4022,8 ± 1,5>12
F400<3217,3 ± 1,0>8
F500<2512,8 ± 1,0>5
F600<199,3 ± 1,0>3
F800<146,5 ± 1,0>2

chủ yếu là ứng dụng

-Chất mài mòn liên kết và chất mài mòn tráng

– Vật liệu chịu lửa, đúc, đúc, và sơn vv

-Phương tiện nổ khô và ướt, mài và đánh bóng, v.v.

-Làm nổ tấm PCB (PCBA, FPC, LED)

-Sáp đánh bóng, đá mài, miếng đánh bóng, v.v.

– loại bỏ quy mô, rỉ sét và lớp phủ cũ

-gốm hình dạng

-Mài bánh xe, bánh xe Cup vv

-lòng phanh và ma sát

Send your message to us:

Scroll to Top